Tỷ giá Yên Nhật ngày 05/02/2025
1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá yên Nhật hôm nay là bao nhiêu? Bảng quy đổi tỷ giá yên Nhật NUBISU cập nhật mới nhất vào mỗi ngày từ ngân hàng Vietcombank. Để quy đổi tỷ giá yên Nhật, bạn hãy nhập số tiền yên Nhật bạn muốn quy đổi vào ô sau:
Thông tin chi tiết về đồng Yên:
- Tiếng Nhật là 円 (En)
- Tiếng Anhlà Yen
- Ký hiệu là ¥
- Mã quốc tế là JPY
Tỷ giá Yên Nhật ở các ngân hàng cập nhật mỗi ngày
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo tỷ giá yên Nhật khi quy đổi ra tiền Việt ở các ngân hàng khác ở Việt Nam
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
158,78 | 159,41 | 167,88 | 168,38 | |
160,09 | 160,90 | 166,45 | 166,45 | |
158,75 | 159,39 | 166,43 | ||
157,68 | 167,52 | |||
159,05 | 159,31 | 167,69 | ||
webgia.com | webgiá.com | web giá | ||
webgiá.com | webgia.com | web giá | xem tại webgia.com | |
webgia.com | webgia.com | web giá | ||
webgia.com | ||||
webgiá.com | xem tại webgia.com | xem tại webgia.com | ||
xem tại webgia.com | xem tại webgia.com | webgia.com | ||
xem tại webgia.com | web giá | webgia.com | webgia.com | |
xem tại webgia.com | webgia.com | xem tại webgia.com | ||
webgiá.com | webgiá.com | webgia.com | ||
webgia.com | webgia.com | web giá | ||
webgiá.com | web giá | webgia.com | webgia.com | |
xem tại webgia.com | webgia.com | xem tại webgia.com | webgiá.com | |
xem tại webgia.com | xem tại webgia.com | web giá | ||
webgiá.com | webgia.com | webgia.com | webgia.com | |
webgiá.com | webgia.com | webgia.com | webgia.com | |
webgiá.com | webgia.com | web giá | ||
webgia.com | webgiá.com | |||
webgia.com | webgiá.com | web giá | web giá | |
webgia.com | webgia.com | web giá | ||
webgiá.com | webgia.com | webgiá.com | webgia.com | |
webgia.com | webgia.com | webgiá.com | ||
web giá | webgia.com | webgiá.com | webgia.com | |
webgia.com | webgia.com | webgia.com | webgiá.com | |
webgia.com | webgia.com | xem tại webgia.com | ||
xem tại webgia.com | webgiá.com | web giá | ||
webgia.com | webgiá.com | webgia.com | ||
webgiá.com | xem tại webgia.com | webgia.com | ||
webgia.com | webgiá.com | webgia.com | webgiá.com | |
webgia.com | web giá | webgiá.com | ||
webgia.com | xem tại webgia.com | xem tại webgia.com | ||
webgiá.com | web giá | web giá | ||
webgia.com | webgia.com | webgiá.com | ||
webgiá.com | xem tại webgia.com | |||
webgia.com | webgia.com | webgiá.com | ||
web giá | xem tại webgia.com | webgiá.com |
Các loại mệnh giá tiền Nhật
Như NUBISU đã chia sẻ ở trên. Ở Nhật Bản, tiền được gọi là Yên và được viết bằng các ký hiệu ¥, 円 hoặc JPY.
Tiền giấy của Nhật Bản được phát hành với 4 mệnh giá: ¥1.000 / ¥2.000 / ¥5.000 / ¥10.000
Tiền xu được chia thành 6 mệnh giá: ¥1 / ¥5 / ¥10 / ¥50 / ¥100 / ¥500
Tiền xu
Đồng 1 yên(1 JPY)
Đồng 1 yên được làm bằng nhôm và có trọng lượng chỉ 1 gam, đây là loại đồng xu nhẹ nhất. Trên mặt đồng xu có cây non(Wakagi) tượng trưng cho sự phát triển của đất nước. Đồng xu 1 yên thường không thể sử dụng tại các máy bán hàng tự động, máy bán vé và các máy thanh toán tự động khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng đồng 1 yên khi mua sắm trực tiếp.
Đồng 5 yên(5 JPY)
Hình dạng hiện tại của đồng xu 5 yên có một lỗ ở giữa. Đồng xu này được gọi là “goen” trong tiếng Nhật. “Goen” cũng có thể có nghĩa là “số phận”. Vì lý do này, khi đến thăm một ngôi chùa hoặc đền thờ ở Nhật Bản, người Nhật thường có phong tục cúng dường bằng đồng xu 5 yên. Tuy nhiên, đồng 5 yên bạn không thể sử dụng tại các máy bán hàng tự động và bạn vẫn có thể sử dụng khi mua sắm trực tiếp
Đồng 10 yên(10 JPY)
Mặt trước của đồng xu màu nâu này được khắc hình ảnh chùa Byodo-in ở Kyoto. Byodo-in được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới. Đây là đồng xu có giá trị thấp nhất có thể được sử dụng tại các máy bán hàng tự động.
Đồng 50 yên(50 JPY)
Đồng xu này có một lỗ ở giữa có khắc hình hoa cúc ở mặt trước. Mặt sau có khắc số 50 và năm sản xuất đồng xu.
Đồng 100 yên(100 JPY)
Mặt trước của đồng 100 yên có hình hoa anh đào. Với đồng xu 100 yên bạn có thể mua đồ từ máy bán hàng tự động hoặc thanh toán trực tiếp.
Đồng 500 yên(500 JPY)
Mặt trước của đồng 500 yên được khắc hình ảnh bông hoa Paulownia (Kiri). Dọc phía dưới đồng xu có dòng chữ “Nhà nước Nhật Bản” và ở phía trên là số “500 yên”. Tre được khắc ở mặt sau của đồng xu. Ở Nhật Bản, tre tượng trưng cho sức mạnh và sự linh hoạt.
Tiền giấy
1000 yên(1000 JPY)
Mặt trước của tờ 1.000 yên có chân dung của nhà vì khuẩn học Hideyo Noguchi (1876 – 1928). Mặt sau của tờ tiền này có hình ảnh Núi Phú Sĩ (từ bức ảnh do Kouyo Okada đến từ tỉnh Niigata chụp) được gọi là “Phú Sĩ lộn ngược” vì sự phản chiếu hoàn hảo của Núi Phú Sĩ trên mặt hồ do thiếu gió.
2000 yên(2000 JPY)
Tờ 2.000 yên được phát hành vào năm 2000 để kỷ niệm Hội nghị thượng đỉnh G8 lần thứ 26 và thiên niên kỷ mới. Mặt trước của tờ tiền là hình ảnh Shureimon, cánh cổng thế kỷ 16 tại Lâu đài Shuri ở tỉnh Okinawa. Mặt sau mô tả một cảnh trong “Suzumushi” một chương trong “Truyện kể Genji” của Murasaki Shikibu.
5000 yên(5000 JPY)
Mặt trước của tờ 5.000 yên có hình Ichiyo Higuchi (1872-1896) thời Minh Trị. Ichiyo Higuchi được biết đến là nữ nhà văn nổi bật đầu tiên của Nhật Bản. Mặc dù bà qua đời ở tuổi 24 nhưng tác phẩm của bà đã có tác động lớn đến văn học Nhật Bản và vẫn được lưu truyền cho đến ngày nay. Mặt sau tờ tiền này có hình hoa diên vĩ Nhật Bản từ bức tranh “Kakitsubata” của Ogata Korin (1658 – 1716) được coi là bảo vật quốc gia.
10.000 yên(10.000 JPY)
Mặt trước của tờ tiền là hình ảnh samurai tên là Yukichi Fukuzawa (1835 – 1901). Ông được biết đến là một nhà trí thức và một nhà giáo dục tài giỏi. Một trong những trường đại học hàng đầu ở Nhật Bản(Đại học Keio) được thành lập bởi Yukichi Fukuzawa. Mặt sau của tờ tiền có hình bức tượng phượng hoàng ở chùa Byodo-in ở Kyoto. Phượng hoàng được cho là mang lại may mắn và hạnh phúc cho con người.
Tỷ giá các ngoại tệ khác theo nguồn từ ngân hàng Vietcombank
Tên ngoại tệ | Mã NT | Giá mua (Tiền mặt) |
Giá mua (Chuyển khoản) |
Giá bán |
---|---|---|---|---|
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,345.24 | 15,500.24 | 15,997.71 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,135.51 | 17,308.60 | 17,864.11 |
SWISS FRANC | CHF | 27,142.12 | 27,416.28 | 28,296.20 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,370.73 | 3,404.78 | 3,514.05 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,441.43 | 3,573.26 |
EURO | EUR | 25,477.22 | 25,734.56 | 26,874.52 |
POUND STERLING | GBP | 30,621.75 | 30,931.06 | 31,923.78 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,151.93 | 3,183.77 | 3,285.95 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 288.25 | 299.78 |
YEN | JPY | 158.64 | 160.25 | 168.73 |
KOREAN WON | KRW | 15.03 | 16.70 | 18.12 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 81,504.74 | 84,764.28 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,625.46 | 5,748.23 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,195.47 | 2,288.72 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 240.92 | 266.70 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,697.71 | 6,943.98 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,250.23 | 2,345.80 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,159.66 | 18,343.09 | 18,931.81 |
THAILAND BAHT | THB | 660.90 | 734.33 | 762.46 |
US DOLLAR | USD | 24,980.00 | 25,010.00 | 25,370.00 |