Tỷ giá Yên Nhật ngày 25/01/2025

1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá yên Nhật hôm nay là bao nhiêu? Bảng quy đổi tỷ giá yên Nhật NUBISU cập nhật mới nhất vào mỗi ngày từ ngân hàng Vietcombank. Để quy đổi tỷ giá yên Nhật, bạn hãy nhập số tiền yên Nhật bạn muốn quy đổi vào ô sau:

JPY
VND

* Tỷ giá mua từ ngân hàng Vietcombank

Thông tin chi tiết về đồng Yên:

  • Tiếng Nhật là 円 (En)
  • Tiếng Anhlà Yen
  • Ký hiệu là ¥
  • Mã quốc tế là JPY

Tỷ giá Yên Nhật ở các ngân hàng cập nhật mỗi ngày

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo tỷ giá yên Nhật khi quy đổi ra tiền Việt ở các ngân hàng khác ở Việt Nam

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
ABBank156,14156,76165,17165,67
ACB158,17158,96165,11165,11
Agribank157,17157,80164,74
Bảo Việt155,82165,62
BIDV156,81157,06165,37
CBBankwebgiá.comwebgia.comwebgia.com
Đông Áweb giáwebgia.comxem tại webgia.comxem tại webgia.com
Eximbankweb giáweb giáxem tại webgia.com
GPBankweb giá
HDBankwebgiá.comweb giáwebgiá.com
Hong Leongxem tại webgia.comwebgia.comwebgia.com
HSBCwebgiá.comweb giáwebgia.comwebgiá.com
Indovinawebgia.comwebgia.comxem tại webgia.com
Kiên Longwebgia.comweb giáxem tại webgia.com
LPBankwebgiá.comwebgia.comwebgia.com
MSBwebgiá.comweb giáwebgia.comwebgia.com
MBwebgiá.comwebgiá.comxem tại webgia.comxem tại webgia.com
Nam Áxem tại webgia.comwebgiá.comwebgia.com
NCBwebgia.comxem tại webgia.comwebgia.comweb giá
OCBwebgia.comwebgia.comwebgia.comwebgiá.com
OceanBankwebgia.comxem tại webgia.comwebgiá.com
PGBankwebgia.comwebgia.com
PublicBankweb giáwebgia.comxem tại webgia.comwebgiá.com
PVcomBankweb giáweb giáxem tại webgia.com
Sacombankwebgiá.comweb giáwebgiá.comwebgia.com
Saigonbankwebgia.comweb giáwebgia.com
SCBwebgiá.comwebgiá.comwebgiá.comxem tại webgia.com
SeABankwebgia.comweb giáwebgiá.comwebgia.com
SHBweb giáwebgia.comwebgiá.com
Techcombankwebgiá.comweb giáwebgia.com
TPBweb giáweb giáwebgia.com
UOBxem tại webgia.comwebgiá.comwebgia.com
VIBweb giáweb giáwebgiá.comwebgia.com
VietABankxem tại webgia.comwebgiá.comxem tại webgia.com
VietBankwebgiá.comweb giáwebgiá.com
VietCapitalBankweb giáwebgia.comweb giá
Vietcombankwebgia.comwebgia.comweb giá
VietinBankwebgia.comwebgia.com
VPBankwebgia.comweb giáweb giá
VRBwebgiá.comwebgia.comwebgia.com

Các loại mệnh giá tiền Nhật

Như NUBISU đã chia sẻ ở trên. Ở Nhật Bản, tiền được gọi là Yên và được viết bằng các ký hiệu ¥, 円 hoặc JPY.

Tiền giấy của Nhật Bản được phát hành với 4 mệnh giá: ¥1.000 / ¥2.000 / ¥5.000 / ¥10.000

Tiền xu được chia thành 6 mệnh giá: ¥1 / ¥5 / ¥10 / ¥50 / ¥100 / ¥500

Tiền xu

Đồng 1 yên(1 JPY)

Đồng 1 yên Nhật
1 JPY

Đồng 1 yên được làm bằng nhôm và có trọng lượng chỉ 1 gam, đây là loại đồng xu nhẹ nhất. Trên mặt đồng xu có cây non(Wakagi) tượng trưng cho sự phát triển của đất nước. Đồng xu 1 yên thường không thể sử dụng tại các máy bán hàng tự động, máy bán vé và các máy thanh toán tự động khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng đồng 1 yên khi mua sắm trực tiếp.

Đồng 5 yên(5 JPY)

Đồng 5 yên Nhật
5 JPY

Hình dạng hiện tại của đồng xu 5 yên có một lỗ ở giữa. Đồng xu này được gọi là “goen” trong tiếng Nhật. “Goen” cũng có thể có nghĩa là “số phận”. Vì lý do này, khi đến thăm một ngôi chùa hoặc đền thờ ở Nhật Bản, người Nhật thường có phong tục cúng dường bằng đồng xu 5 yên. Tuy nhiên, đồng 5 yên bạn không thể sử dụng tại các máy bán hàng tự động và bạn vẫn có thể sử dụng khi mua sắm trực tiếp

Đồng 10 yên(10 JPY)

Đồng 10 yên Nhật
10 JPY

Mặt trước của đồng xu màu nâu này được khắc hình ảnh chùa Byodo-in ở Kyoto. Byodo-in được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới. Đây là đồng xu có giá trị thấp nhất có thể được sử dụng tại các máy bán hàng tự động.

Đồng 50 yên(50 JPY)

Đồng 50 yên Nhật
50 JPY

Đồng xu này có một lỗ ở giữa có khắc hình hoa cúc ở mặt trước. Mặt sau có khắc số 50 và năm sản xuất đồng xu.

Đồng 100 yên(100 JPY)

Đồng 100 yên Nhật
100 JPY

Mặt trước của đồng 100 yên có hình hoa anh đào. Với đồng xu 100 yên bạn có thể mua đồ từ máy bán hàng tự động hoặc thanh toán trực tiếp.

Đồng 500 yên(500 JPY)

Đồng 500 yên Nhật
500 JPY

Mặt trước của đồng 500 yên được khắc hình ảnh bông hoa Paulownia (Kiri). Dọc phía dưới đồng xu có dòng chữ “Nhà nước Nhật Bản” và ở phía trên là số “500 yên”. Tre được khắc ở mặt sau của đồng xu. Ở Nhật Bản, tre tượng trưng cho sức mạnh và sự linh hoạt.

Tiền giấy

1000 yên(1000 JPY)

Tiền giấy 1000 yên
Tiền giấy 1000 yên

Mặt trước của tờ 1.000 yên có chân dung của  nhà vì khuẩn học Hideyo Noguchi (1876 – 1928). Mặt sau của tờ tiền này có hình ảnh Núi Phú Sĩ (từ bức ảnh do Kouyo Okada đến từ tỉnh Niigata chụp) được gọi là “Phú Sĩ lộn ngược” vì sự phản chiếu hoàn hảo của Núi Phú Sĩ trên mặt hồ do thiếu gió.

2000 yên(2000 JPY)

Tiền giấy 2000 yên
Tiền giấy 2000 yên

Tờ 2.000 yên được phát hành vào năm 2000 để kỷ niệm Hội nghị thượng đỉnh G8 lần thứ 26 và thiên niên kỷ mới. Mặt trước của tờ tiền là hình ảnh Shureimon, cánh cổng thế kỷ 16 tại Lâu đài Shuri ở tỉnh Okinawa. Mặt sau mô tả một cảnh trong “Suzumushi” một chương trong “Truyện kể Genji” của Murasaki Shikibu.

5000 yên(5000 JPY)

Tiền giấy 5000 yên
Tiền giấy 5000 yên

Mặt trước của tờ 5.000 yên có hình Ichiyo Higuchi (1872-1896) thời Minh Trị. Ichiyo Higuchi được biết đến là nữ nhà văn nổi bật đầu tiên của Nhật Bản. Mặc dù bà qua đời ở tuổi 24 nhưng tác phẩm của bà đã có tác động lớn đến văn học Nhật Bản và vẫn được lưu truyền cho đến ngày nay. Mặt sau tờ tiền này có hình hoa diên vĩ Nhật Bản từ bức tranh “Kakitsubata” của Ogata Korin (1658 – 1716) được coi là bảo vật quốc gia.

10.000 yên(10.000 JPY)

Tiền giấy 10.000 yên
Tiền giấy 10.000 yên

Mặt trước của tờ tiền là hình ảnh samurai tên là Yukichi Fukuzawa (1835 – 1901). Ông được biết đến là một nhà trí thức và một nhà giáo dục tài giỏi. Một trong những trường đại học hàng đầu ở Nhật Bản(Đại học Keio) được thành lập bởi Yukichi Fukuzawa. Mặt sau của tờ tiền có hình bức tượng phượng hoàng ở chùa Byodo-in ở Kyoto. Phượng hoàng được cho là mang lại may mắn và hạnh phúc cho con người.

Tỷ giá các ngoại tệ khác theo nguồn từ ngân hàng Vietcombank

Tên ngoại tệ Mã NT Giá mua
(Tiền mặt)
Giá mua
(Chuyển khoản)
Giá bán
AUSTRALIAN DOLLAR AUD 15,419.70 15,575.45 16,113.98
CANADIAN DOLLAR CAD 17,035.77 17,207.85 17,802.82
SWISS FRANC CHF 26,986.34 27,258.93 28,201.41
YUAN RENMINBI CNY 3,371.01 3,405.06 3,522.79
DANISH KRONE DKK - 3,456.57 3,597.61
EURO EUR 25,598.65 25,857.22 27,067.51
POUND STERLING GBP 30,305.07 30,611.18 31,669.58
HONGKONG DOLLAR HKD 3,133.34 3,164.99 3,274.43
INDIAN RUPEE INR - 289.76 302.07
YEN JPY 155.23 156.79 165.49
KOREAN WON KRW 15.14 16.82 18.29
KUWAITI DINAR KWD - 81,124.30 84,571.44
MALAYSIAN RINGGIT MYR - 5,662.23 5,799.71
NORWEGIAN KRONER NOK - 2,188.06 2,286.47
RUSSIAN RUBLE RUB - 242.90 269.54
SAUDI RIAL SAR - 6,657.08 6,918.45
SWEDISH KRONA SEK - 2,246.80 2,347.85
SINGAPORE DOLLAR SGD 18,122.49 18,305.54 18,938.47
THAILAND BAHT THB 658.52 731.69 761.55
US DOLLAR USD 24,770.00 24,800.00 25,300.00

 

 

5/5 - (5 bình chọn)